Báo sửa điện
Hỗ trợ 24/7 với số hotline: 1900 54 54 54
Tra cứu giá bán điện

Tra cứu giá bán điện

Quyết định về giá bán điện
Văn bản quyết định về giá bán điện (09/11/2023)
Giá bản lẻ điện
1. Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất:
STT Đối tượng áp dụng Đơn vị tính Đơn giá (đồng) 09/11/2023 Đơn giá (đồng) 04/05/2023 So sánh giá mới giá cũ Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%)
1.1
Cấp điện áp từ 110kV trở lên
a. Giờ bình thường đ/kWh 1.649 1.584 48 3.12
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.044 999 29 2.99
c. Giờ cao điểm đ/kWh 2.973 2.844 85 3.08
1.2
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
a. Giờ bình thường đ/kWh 1.669 1.604 49 3.15
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.084 1.037 30 2.98
c. Giờ cao điểm đ/kWh 3.093 2.959 88 3.06
1.3
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
a. Giờ bình thường đ/kWh 1.729 1.661 50 3.10
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.124 1.075 31 2.97
c. Giờ cao điểm đ/kWh 3.194 3.055 91 3.07
1.4
Cấp điện áp dưới 6 kV
a. Giờ bình thường đ/kWh 1.809 1.738 53 3.14
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.184 1.133 33 3.00
c. Giờ cao điểm đ/kWh 3.314 3.171 95 3.09
2. Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp:
STT Đối tượng áp dụng Đơn vị tính Đơn giá (đồng) 09/11/2023 Đơn giá (đồng) 04/05/2023 So sánh giá mới giá cũ Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%)
2.1
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông
a. Cấp điện áp từ 6 kV trở lên đ/kWh 1.766 1.690 31 1.87
b. Cấp điện áp dưới 6 kV đ/kWh 1.886 1.805 34 1.92
2.2
Chiếu sáng công cộng: đơn vị hành chính, sự nghiệp
a. Cấp điện áp từ 6 kV trở lên đ/kWh 1.947 1.863 36 1.97
b. Cấp điện áp dưới 6 kV đ/kWh 2.027 1.940 38 1.99
3. Giá bán lẻ điện cho kinh doanh:
STT Đối tượng áp dụng Đơn vị tính Đơn giá (đồng) 09/11/2023 Đơn giá (đồng) 04/05/2023 So sánh giá mới giá cũ Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%)
3.1
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên
a. Giờ bình thường đ/kWh 2.629 2.516 74 3.03
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.465 1.402 41 3.01
c. Giờ cao điểm đ/kWh 4.575 4.378 127 2.99
3.2
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
a. Giờ bình thường đ/kWh 2.830 2.708 79 3.00
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.666 1.594 47 3.04
c. Giờ cao điểm đ/kWh 4.736 4.532 132 3.00
3.3
Cấp điện áp dưới 6 kV
a. Giờ bình thường đ/kWh 2.870 2.746 80 3.00
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.746 1.671 49 3.02
c. Giờ cao điểm đ/kWh 4.937 4.724 137 2.99
4. Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt:
STT Đối tượng áp dụng Đơn vị tính Đơn giá (đồng) 09/11/2023 Đơn giá (đồng) 04/05/2023 So sánh giá mới giá cũ Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%)
4.1
Giá bán lẻ điện sinh hoạt bậc thang
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 đ/kWh 1.806 1.728 50 2.99
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 đ/kWh 1.866 1.786 52 2.99
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 đ/kWh 2.167 2.074 60 2.99
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 đ/kWh 2.729 2.612 76 2.99
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 đ/kWh 3.050 2.919 85 2.99
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên đ/kWh 3.151 3.015 88 3.00
4.2
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng điện kế thẻ trả trước
  đ/kWh 2.649 2.535 74 3.00
Giá bán buôn điện
5. Giá bán buôn điện nông thôn
STT Đối tượng áp dụng Đơn vị tính Đơn giá (đồng) 09/11/2023 Đơn giá (đồng) 04/05/2023 So sánh giá mới giá cũ Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%)
5.1
Giá bán buôn điện sinh hoạt
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 đ/kWh 1.506 1.441 38 2.71
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 đ/kWh 1.566 1.499 40 2.74
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 đ/kWh 1.704 1.631 41 2.58
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 đ/kWh 2.112 2.022 51 2.59
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 đ/kWh 2.392 2.289 58 2.60
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên đ/kWh 2.492 2.384 61 2.63
5.2
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
  đ/kWh 1.577 1.516 43 2.92
6. Giá bán buôn điện cho khu tập thể, cụm dân cư
STT Đối tượng áp dụng Đơn vị tính Đơn giá (đồng) 09/11/2023 Đơn giá (đồng) 04/05/2023 So sánh giá mới giá cũ Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%)
6.1
Thành phố, thị xã
6.1.1
Giá bán buôn điện sinh hoạt
6.1.1.1
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 đ/kWh 1.686 1.613 45 2.87
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 đ/kWh 1.746 1.671 47 2.89
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 đ/kWh 1.976 1.891 52 2.83
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 đ/kWh 2.501 2.394 67 2.88
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 đ/kWh 2.822 2.701 76 2.89
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên đ/kWh 2.917 2.791 78 2.87
6.1.1.2
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 đ/kWh 1.661 1.589 44 2.85
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 đ/kWh 1.721 1.647 46 2.87
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 đ/kWh 1.918 1.836 50 2.80
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 đ/kWh 2.424 2.320 63 2.79
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 đ/kWh 2.727 2.610 72 2.84
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên đ/kWh 2.851 2.728 76 2.87
6.1.2
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
đ/kWh 1.591 1.529 44 2.96
6.2
Thị trấn, huyện lỵ
6.2.1
Giá bán buôn điện sinh hoạt
6.2.1.1
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 đ/kWh 1.627 1.557 43 2.84
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 đ/kWh 1.687 1.615 45 2.87
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 đ/kWh 1.875 1.795 48 2.75
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 đ/kWh 2.373 2.271 61 2.76
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 đ/kWh 2.670 2.555 69 2.77
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên đ/kWh 2.760 2.641 72 2.80
6.2.1.2
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 đ/kWh 1.602 1.533 42 2.82
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 đ/kWh 1.662 1.591 44 2.84
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 đ/kWh 1.833 1.754 46 2.69
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 đ/kWh 2.273 2.176 57 2.69
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 đ/kWh 2.575 2.464 65 2.71
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên đ/kWh 2.663 2.548 68 2.74
6.2.2
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
đ/kWh 1.591 1.529 44 2.96
7. Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt
STT Đối tượng áp dụng Đơn vị tính Đơn giá (đồng) 09/11/2023 Đơn giá (đồng) 04/05/2023 So sánh giá mới giá cũ Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%)
7.1
Giá bán buôn điện sinh hoạt
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 đ/kWh 1.772 1.695 49 2.98
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 đ/kWh 1.830 1.752 51 3.00
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 đ/kWh 2.125 2.034 58 2.93
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 đ/kWh 2.676 2.561 74 2.97
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 đ/kWh 2.991 2.863 83 2.99
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên đ/kWh 3.089 2.956 85 2.96
7.2
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
a. Giờ bình thường đ/kWh 2.720 2.602 74 2.93
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.654 1.583 45 2.93
c. Giờ cao điểm đ/kWh 4.677 4.475 126 2.90
8. Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp
STT Đối tượng áp dụng Đơn vị tính Đơn giá (đồng) 09/11/2023 Đơn giá (đồng) 04/05/2023 So sánh giá mới giá cũ Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%)
8.1
Giá bán buôn điện tại thanh cái 110kV của trạm biến áp 110kV/35-22-10-6kV
8.1.1
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100MVA
a. Giờ bình thường đ/kWh 1.587 1.525 45 3.04
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.017 973 28 2.96
c. Giờ cao điểm đ/kWh 2.910 2.784 82 3.03
8.1.2
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50MVA đến 100 MVA
a. Giờ bình thường đ/kWh 1.581 1.519 45 3.05
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 987 944 27 2.94
c. Giờ cao điểm đ/kWh 2.897 2.771 82 3.05
8.1.3
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA
a. Giờ bình thường đ/kWh 1.573 1.511 45 3.07
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 982 940 26 2.84
c. Giờ cao điểm đ/kWh 2.879 2.754 81 3.03
8.2
Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110kV/35-22-10-6kV
8.2.1
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
a. Giờ bình thường đ/kWh 1.638 1.574 48 3.14
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.064 1.018 29 2.93
c. Giờ cao điểm đ/kWh 3.034 2.903 86 3.05
8.2.2
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
a. Giờ bình thường đ/kWh 1.697 1.630 49 3.10
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.102 1.054 30 2.93
c. Giờ cao điểm đ/kWh 3.132 2.996 88 3.03
9. Giá bán buôn điện cho chợ
STT Đối tượng áp dụng Đơn vị tính Đơn giá (đồng) 09/11/2023 Đơn giá (đồng) 04/05/2023 So sánh giá mới giá cũ Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%)
9 Giá bán buôn điện cho chợ đ/kWh 2.562 2.451 68 2.85
CHÚ Ý! Giá bán được quy định theo thời gian sử dụng trong ngày như sau:
Thứ 2 đến thứ bảy Chủ nhật
Giờ bình thường
  • 04:00 AM - 09:30 AM (5 giờ và 30 phút)
  • 11:30 AM - 17:00 PM (5 giờ và 30 phút)
  • 20:00 PM - 22:00 PM (2 Giờ)
  • 04:00 AM - 22:00 PM (18 Giờ)
Giờ cao điểm
  • 09:30 AM - 11:30 AM (2 Giờ)
  • 17:00 PM - 20:00 PM (3 Giờ)
Không có giờ cao điểm
Giờ thấp điểm
  • 22:00 PM - 04:00 AM (6 Giờ)
Trường hợp có thay đổi mục đích sử dụng điện dẫn đến thay đổi mức giá, đề nghi Quý khách hàng thông báo cho ngành Điện trước 15 ngày đề điều chỉnh theo đúng đối tượng áp giá
Khi có thay đổi chủ hộ sử dụng điện, đề nghị Quý khách hàng liên hệ với Công ty Điện lực khu vực để lập thủ tục ký lại hợp đồng mua bán điện.
Đối với sinh viên và người lao động thuê nhà để ở: cứ 04 người đăng ký được hưởng định mức 01 hộ (01 người được tính là ¼ định mức) giá bán lẻ điện sinh hoạt bậc thang
Để biết thêm thông tin vui lòng liên hệ qua các hình thức sau:
Tổng đài 1900 54 54 54
Truy cập website cskh.evnhcm.vn
Email cskh@hcmpc.com.vn